Nikon D600
Bù trừ ánh sáng với flash | -3 đến +3 EV theo các mức tăng giảm 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1 EV |
---|---|
Màn trập | Màn trập phẳng điều khiển điện theo hành trình thẳng đứng focal-plane shutter |
Kích thước cảm biến | 35.9 x 24 mm định dạng Full Frame FX, kích thước điểm ảnh 5.95 μm |
Dải ISO | 100–6400, mở rộng từ 50–12800 đến HI2 25600 |
Điểm lấy nét | 39-điểm AF/11-điểm AF |
Đo sáng | TTL Đo sáng ma trận màu 3D II Đo sáng với cảm biến 2,016 điểm ảnh RGB |
Loại | Máy ảnh DSLR |
Tốc độ màn trập | 1/4000 đến 30 giây, bulb, X-sync tại 1/200 giây |
Màn hình LCD | 3.2 inch (921,600 điểm) |
Sản xuất | Nikon |
Giá bán | US$ 2099 (chỉ thân máy); US$ 2699 (kèm ống kính kit 24–85 mm) |
Pin | EN-EL 15A |
Bán ra | Ngày 13 tháng 9 năm 2012 |
Loại cảm biến ảnh | CMOS |
Phương tiện lưu trữ | Hai khe thẻ SD, SDHC, SDXC. Tiêu chuẩn UHS-I và Eye-Fi (WLAN) |
Trọng lượng | 760 g (27 oz), chỉ thân máy |
Chế độ lấy nét | Lấy nét một lần (AF-S); lấy nét liên tục (AF-C); tự động chọn AF-S/AF-C (AF-A); thủ công (M) |
Ngàm ống kính | Nikon ngàm F |
Kính ngắm | Lăng kính ngũ giác, Bao phủ 100% |
Flash | Flash cóc; Chỉ số hướng dẫn 12/39 ở ISO 100 (m/ft) |
Kích thước máy | 141 x 113 x 82 mm |
Sản xuất tại | Thái Lan |
Tốc độ chụp ảnh | 5.5 fps |
Độ phân giải | 6016 × 4016 (24.3 megapixels) |